- Miễn phí Modem Wifi 4 cổng
- Miễn phí đầu thu HD.
Bảng giá cước mạng cáp quang hộ gia đình
GÓI CƯỚC | Fast8 | Fast10 | Fast15 | Fast20 | Fast30 | Fast40 |
Băng thông / Tốc độ | 8 Mbps | 10 Mbps | 15 Mbps | 20 Mbps | 30 Mbps | 40 Mbps |
Giá niêm yết | 165,000 | 180,000 | 200,000 | 220,000 | 330,000 | 550,000 |
Giá khuyến mại | 165,000 | 180,000 | 200,000 | 220,000 | 250,000 | 350,000 |
Phí hòa mạng | ||||||
Đóng hàng tháng | 600,000 | 350,000 / 300,000 (nội thành / ngoại thành) | ||||
Đóng 06 tháng | 200,000 | 100,000 | 0 | |||
Đóng 12/ 18 tháng | 0 | |||||
Ưu đãi thêm | ||||||
Đối với gói Fast8: - Đóng trước 12T tặng 1T, 18T tặng 2T. Đối với từ gói Fast10 trở lên: - Đóng trước 06T tặng 1T, 12T tặng 2T, 18T tặng 3T. Lưu ý: |
Ưu đãi gói Combo dùng đồng thời Internet và Truyền hình số
GÓI CƯỚC | F8S1 | F10S | F15S | F20S | F30S | F40S |
Dịch vụ | Fast8 + THS | Fast10 + THS | Fast15 + THS | Fast20 + THS | Fast30 + THS | Fast30 + THS |
Giá cước | 215,000 | 230,000 | 250,000 | 270,000 | 300,000 | 400,000 |
Phí hòa mạng | ||||||
Đóng hàng tháng | 600,000 | 350,000 / 300,000 (nội thành / ngoại thành) | ||||
Đóng 06 tháng | 200,000 | 100,000 | 0 | |||
Đóng 12/ 18 tháng | 0 | |||||
Ưu đãi thêm | ||||||
Đối với gói Fast8: - Đóng trước 12T tặng 1T, 18T tặng 2T. Đối với từ gói Fast10 trở lên: - Đóng trước 06T tặng 1T, 12T tặng 2T, 18T tặng 3T. Lưu ý: Khách hàng đang dùng truyền hình của Viettel lắp thêm Internet sẽ được giảm thêm 27,000 Đ. |
Các khu vực thuộc Hoài Đức, Hà Nội sau có thể đăng ký lắp đặt:
Thị trấn Phùng: Toàn bộ khu vực.
Đức Thượng: Phố Thú Y, Thôn Cao Xá, Thôn Cựu Quán, Thông Nhuê, Thôn Nội, Thôn Phú Đa, Thôn Thượng Thụy, Thôn Yên Thái.
Cát Quê: Yên Sở.
Đắc Sở: Diềm Xá.
Yên Sở: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chúng tôi tiếp tục cập nhật khu vực đáp ứng hà tầng. Hãy liên hệ Hotline phí trên để được hỗ trợ nhanh nhất.
Lưu ý:
- Giá khuyến mại áp dụng trong 24 tháng.
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
0 nhận xét :
Đăng nhận xét